Tham khảo AIM-4 Falcon

Ghi chú

    Tài liệu

    • The history of the Falcon missile, and its various configurations, is examined in Gart, Jason H. "Electronics and Aerospace Industry in Cold War Arizona, 1945-1968: Motorola, Hughes Aircraft, Goodyear Aircraft." Phd diss., Arizona State University, 2006.
    • McCarthy Jr. Donald J. MiG Killers, A Chronology of U.S. Air Victories in Vietnam 1965-1973. 2009, Specialty Press. ISBN 978-1-58007-136-9.
    • Michel III, Marshall L. Clashes, Air Combat Over North Vietnam 1965-1972. 1997, Naval Institute Press. ISBN 978-1-59114-519-6.
    Định danh máy bay không người lái và tên lửa ba quân chủng Hoa Kỳ sau 1962
    1–50

    MGM-1 • RIM-2 • MIM-3 • AIM-4 • MGM-5 • RGM-6 • AIM-7 • RIM-8 • AIM-9 • CIM-10 • PGM-11 • AGM-12 • CGM-13/MGM-13 • MIM-14 • RGM-15 • CGM-16 • PGM-17 • MGM-18 • PGM-19 • ADM-20 • MGM-21 • AGM-22 • MIM-23 • RIM-24 • HGM-25A/LGM-25C • AIM-26 • UGM-27 • AGM-28 • MGM-29 • LGM-30 • MGM-31 • MGM-32 • MQM-33 • AQM-34 • AQM-35 • MQM-36 • AQM-37 • AQM-38 • MQM-39 • MQM-40 • AQM-41 • MQM-42 • FIM-43 • UUM-44 • AGM-45 • MIM-46 • AIM-47 • AGM-48 • LIM-49 • RIM-50

    51–100

    MGM-51 • MGM-52 • AGM-53 • AIM-54 • RIM-55 • PQM-56 • MQM-57 • MQM-58 • RGM-59 • AQM-60 • MQM-61 • AGM-62 • AGM-63 • AGM-64 • AGM-65 • RIM-66 • RIM-67 • AIM-68 • AGM-69 • LEM-70 • BGM-71 • MIM-72 • UGM-73 • BQM-74/MQM-74 • BGM-75 • AGM-76 • FGM-77 • AGM-78 • AGM-79 • AGM-80 • AQM-81 • AIM-82 • AGM-83 • AGM-84/RGM-84/UGM-84 • AGM-84E/H/K • RIM-85 • AGM-86 • AGM-87 • AGM-88 • UGM-89 • BQM-90 • AQM-91 • FIM-92 • XQM-93 • YQM-94 • AIM-95 • UGM-96 • AIM-97 • YQM-98 • LIM-99 • LIM-100

    101–150

    RIM-101 • PQM-102 • AQM-103 • MIM-104 • MQM-105 • BQM-106 • MQM-107 • BQM-108 • BGM-109 • BGM-110 • BQM-111 • AGM-112 • RIM-113 • AGM-114 • MIM-115 • RIM-116 • FQM-117 • LGM-118 • AGM-119 • AIM-120 • CQM-121 • AGM-122 • AGM-123 • AGM-124 • RUM-125/UUM-125 • BQM-126 • AQM-127 • AQM-128 • AGM-129 • AGM-130 • AGM-131 • AIM-132 • UGM-133 • MGM-134 • ASM-135 • AGM-136 • AGM-137 • CEM-138 • RUM-139 • MGM-140 • ADM-141 • AGM-142 • MQM-143 • ADM-144 • BQM-145 • MIM-146 • BQM-147 • FGM-148 • PQM-149 • PQM-150

    151–

    FQM-151 • AIM-152 • AGM-153 • AGM-154 • BQM-155 • RIM-156 • MGM-157 • AGM-158 • AGM-159 • ADM-160 • RIM-161 • RIM-162 • GQM-163 • MGM-164 • RGM-165 • MGM-166 • BQM-167 • MGM-168 • AGM-169 • MQM-170 • MQM-171 • FGM-172 • GQM-173 • RIM-174 • MQM-175 • AGM-176 • BQM-177

    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962

    Bản mẫu:USAF missiles

    Định danh tên lửa và rocket của Không quân Hoa Kỳ 1947–1951
    Tên lửa không đối không
    Tên lửa không đối đất
    Tên lửa đất đối không
    Tên lửa diện đối diện

    SSM-A-1 • SSM-A-2 • SSM-A-3 • SSM-A-4 • SSM-A-5 • SSM-A-6

    Phương tiện thử nghiệm phóng
    Phương tiện thử nghiệm động cơ
    Phương tiện thử nghiệm rocket

    RTV-A-1 • RTV-A-2 • RTV-A-3 • RTV-A-4 • RTV-A-5

    Bản mẫu:Missile types